Đọc nhanh: 保持 (bảo trì). Ý nghĩa là: giữ; duy trì. Ví dụ : - 保持平衡是生活的关键。 Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.. - 我们要保持乐观的态度。 Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.. - 保持安静,尊重他人。 Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
Ý nghĩa của 保持 khi là Động từ
✪ giữ; duy trì
维持某种状态,使不消失或不改变
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保持 với từ khác
✪ 维持 vs 保持
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保持
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 这里 需 保持 安静
- Ở đây cần giữ yên tĩnh.
- 开会 时 , 请 保持 安静
- Khi họp, hãy giữ yên lặng.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 请 保持 安静 , 不要 喧哗
- Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 要 努力 保持 健康
- Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 保持 原貌
- giữ gìn nguyên trạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
持›