放下 fàngxià

Từ hán việt: 【phóng hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng hạ). Ý nghĩa là: đặt; để; để xuống; bỏ xuống, bỏ; rời bỏ; buông bỏ, đặt; đặt vừa; chứa được. Ví dụ : - 。 Hãy đặt bút xuống.. - 。 Anh ấy đã đặt hành lý xuống.. - 。 Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 放下 khi là Động từ

đặt; để; để xuống; bỏ xuống

把手松开撂下(拿着的东西)

Ví dụ:
  • - qǐng 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de

    - Hãy đặt bút xuống.

  • - 放下 fàngxià le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đã đặt hành lý xuống.

bỏ; rời bỏ; buông bỏ

丢下;丢开

Ví dụ:
  • - 放下 fàngxià le 旧习惯 jiùxíguàn

    - Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

đặt; đặt vừa; chứa được

放置得下;容纳

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ néng 放下 fàngxià 电脑 diànnǎo

    - Ở đây đặt vừa máy tính.

  • - 那里 nàlǐ néng 放下 fàngxià 一张 yīzhāng chuáng

    - Ở đó đặt vừa một cái giường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放下

Chủ ngữ + 放下 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - qǐng 放下 fàngxià 手机 shǒujī

    - Vui lòng đặt điện thoại xuống.

  • - 轻轻地 qīngqīngde 放下 fàngxià 杯子 bēizi

    - Cô ấy nhẹ nhàng đặt chiếc cốc xuống.

Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 放下

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ shū 放下 fàngxià

    - Bạn có thể đặt sách xuống.

  • - qǐng 刀子 dāozi 放下 fàngxià

    - Xin hãy đặt con dao xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - zài 朋友 péngyou de 劝说 quànshuō xià 放弃 fàngqì le

    - Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 音箱 yīnxiāng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Loa được đặt dưới gầm bàn.

  • - 丹尼 dānní 放下 fàngxià de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Danny đặt ly thủy tinh xuống.

  • - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • - 这里 zhèlǐ néng 放下 fàngxià 电脑 diànnǎo

    - Ở đây đặt vừa máy tính.

  • - 那里 nàlǐ néng 放下 fàngxià 一张 yīzhāng chuáng

    - Ở đó đặt vừa một cái giường.

  • - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • - 放不下 fàngbuxià 心里 xīnli de 包袱 bāofu

    - Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.

  • - 啤酒 píjiǔ 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 里拔 lǐbá 一下 yīxià

    - Ngâm bia vào nước đá một lúc.

  • - qǐng 刀子 dāozi 放下 fàngxià

    - Xin hãy đặt con dao xuống.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • - qīng de 籍子 jízi 放在 fàngzài shàng 边儿 biāner zhòng de 放在 fàngzài 下边 xiàbian ér

    - quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới

  • - 放下 fàngxià 过去 guòqù de 包袱 bāofu ba

    - Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.

  • - 终于 zhōngyú 放得 fàngdé xià 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.

  • - 它们 tāmen 放在 fàngzài 剑突 jiàntū 下方 xiàfāng

    - Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.

  • - 玫瑰 méiguī zài 清晨 qīngchén de 阳光 yángguāng xià 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放下

Hình ảnh minh họa cho từ 放下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao