Đọc nhanh: 放下 (phóng hạ). Ý nghĩa là: đặt; để; để xuống; bỏ xuống, bỏ; rời bỏ; buông bỏ, đặt; đặt vừa; chứa được. Ví dụ : - 请放下手中的笔。 Hãy đặt bút xuống.. - 他放下了行李。 Anh ấy đã đặt hành lý xuống.. - 她放下了旧习惯。 Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.
Ý nghĩa của 放下 khi là Động từ
✪ đặt; để; để xuống; bỏ xuống
把手松开撂下(拿着的东西)
- 请 放下 手中 的 笔
- Hãy đặt bút xuống.
- 他 放下 了 行李
- Anh ấy đã đặt hành lý xuống.
✪ bỏ; rời bỏ; buông bỏ
丢下;丢开
- 她 放下 了 旧习惯
- Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
✪ đặt; đặt vừa; chứa được
放置得下;容纳
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 那里 能 放下 一张 床
- Ở đó đặt vừa một cái giường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放下
✪ Chủ ngữ + 放下 + Tân ngữ
- 请 你 放下 手机
- Vui lòng đặt điện thoại xuống.
- 她 轻轻地 放下 杯子
- Cô ấy nhẹ nhàng đặt chiếc cốc xuống.
✪ Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 放下
câu chữ "把"
- 你 可以 把 书 放下
- Bạn có thể đặt sách xuống.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 那里 能 放下 一张 床
- Ở đó đặt vừa một cái giường.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 请 把 刀子 放下
- Xin hãy đặt con dao xuống.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 把 它们 放在 剑突 下方
- Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.
- 玫瑰 在 清晨 的 阳光 下 绽放
- Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
放›