Đọc nhanh: 抛弃 (phao khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; quẳng đi; vứt đi; xóa bỏ; bỏ đi; từ bỏ. Ví dụ : - 陈旧的观念,应该抛弃。 Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.. - 她抛弃了不必要的物品。 Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.. - 他选择抛弃了旧的工作。 Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.
Ý nghĩa của 抛弃 khi là Động từ
✪ vứt bỏ; quẳng đi; vứt đi; xóa bỏ; bỏ đi; từ bỏ
扔掉不要
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 他 选择 抛弃 了 旧 的 工作
- Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.
- 我们 不 应该 抛弃 友谊
- Chúng ta không nên từ bỏ tình bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抛弃
✪ 把 + Danh từ + 抛弃
câu chữ "把”
- 我 妈妈 把 旧衣服 抛弃
- Mẹ tôi bỏ đi quần áo cũ.
- 我们 要 把 失败 的 计划 抛弃
- Chúng ta phải bỏ kế hoạch thất bại.
✪ 抛弃 + 旧的/不需要的 + Danh từ
bỏ đi những thứ cũ/ không cần thiết.
- 抛弃 不 需要 的 物品
- Bỏ những đồ vật không cần thiết.
- 抛弃 旧 的 习惯
- Từ bỏ thói quen cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛弃
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 抛弃 旧 的 习惯
- Từ bỏ thói quen cũ.
- 抛弃 不 需要 的 物品
- Bỏ những đồ vật không cần thiết.
- 我 妈妈 把 旧衣服 抛弃
- Mẹ tôi bỏ đi quần áo cũ.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 我们 不 应该 抛弃 友谊
- Chúng ta không nên từ bỏ tình bạn.
- 我们 要 把 失败 的 计划 抛弃
- Chúng ta phải bỏ kế hoạch thất bại.
- 那个 狠心 的 男人 抛弃 了 他 的 妻儿
- Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.
- 他 选择 抛弃 了 旧 的 工作
- Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弃›
抛›
mất; làm mất; thất lạcvứt bỏ; quăng đi; vứt đi
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
vứt bỏ; từ bỏ; bỏ
Vứt Bỏ, Vứt Đi, Quăng Đi
Vứt Bỏ
Nhổ Vào Mặt
phỉ nhổ; khinh ghét
quẳng đi; vứt đi; quăng
vứt; vứt đi; ném đi
vứt bỏ; vứt đi; ruồng bỏ; đuổi bỏ
Vứt Bỏ
biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cựcvứt bỏ; loại bỏbỏ quăng
Để Thoát Khỏi
gạt bỏ; rời bỏ; bỏ