抛弃 pāoqì

Từ hán việt: 【phao khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抛弃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; quẳng đi; vứt đi; xóa bỏ; bỏ đi; từ bỏ. Ví dụ : - 。 Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.. - 。 Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.. - 。 Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抛弃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 抛弃 khi là Động từ

vứt bỏ; quẳng đi; vứt đi; xóa bỏ; bỏ đi; từ bỏ

扔掉不要

Ví dụ:
  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - 抛弃 pāoqì le 不必要 bùbìyào de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.

  • - 选择 xuǎnzé 抛弃 pāoqì le jiù de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì 友谊 yǒuyì

    - Chúng ta không nên từ bỏ tình bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抛弃

把 + Danh từ + 抛弃

câu chữ "把”

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 旧衣服 jiùyīfú 抛弃 pāoqì

    - Mẹ tôi bỏ đi quần áo cũ.

  • - 我们 wǒmen yào 失败 shībài de 计划 jìhuà 抛弃 pāoqì

    - Chúng ta phải bỏ kế hoạch thất bại.

抛弃 + 旧的/不需要的 + Danh từ

bỏ đi những thứ cũ/ không cần thiết.

Ví dụ:
  • - 抛弃 pāoqì 需要 xūyào de 物品 wùpǐn

    - Bỏ những đồ vật không cần thiết.

  • - 抛弃 pāoqì jiù de 习惯 xíguàn

    - Từ bỏ thói quen cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛弃

  • - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 孩子 háizi men 嫌弃 xiánqì 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ ghét trò chơi này.

  • - 乌能 wūnéng 轻言 qīngyán jiù 放弃 fàngqì zhī

    - Sao có thể dễ dàng từ bỏ.

  • - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • - 他宁输 tāníngshū 放弃 fàngqì

    - Thà thua cũng không từ bỏ.

  • - níng 失败 shībài 放弃 fàngqì 努力 nǔlì

    - Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - 抛弃 pāoqì jiù de 习惯 xíguàn

    - Từ bỏ thói quen cũ.

  • - 抛弃 pāoqì 需要 xūyào de 物品 wùpǐn

    - Bỏ những đồ vật không cần thiết.

  • - 妈妈 māma 旧衣服 jiùyīfú 抛弃 pāoqì

    - Mẹ tôi bỏ đi quần áo cũ.

  • - 抛弃 pāoqì le 不必要 bùbìyào de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.

  • - wèi 抛弃 pāoqì 婴儿 yīngér shì 辩称 biànchēng 自己 zìjǐ 抚养 fǔyǎng 不起 bùqǐ

    - Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.

  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì 友谊 yǒuyì

    - Chúng ta không nên từ bỏ tình bạn.

  • - 我们 wǒmen yào 失败 shībài de 计划 jìhuà 抛弃 pāoqì

    - Chúng ta phải bỏ kế hoạch thất bại.

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 男人 nánrén 抛弃 pāoqì le de 妻儿 qīér

    - Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.

  • - 选择 xuǎnzé 抛弃 pāoqì le jiù de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抛弃

Hình ảnh minh họa cho từ 抛弃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Pāo
    • Âm hán việt: Phao
    • Nét bút:一丨一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKNS (手大弓尸)
    • Bảng mã:U+629B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa