Đọc nhanh: 接力 (tiếp lực). Ý nghĩa là: tiếp sức. Ví dụ : - 接力赛跑。 chạy tiếp sức.. - 接力运输。 vận tải tiếp sức.
Ý nghĩa của 接力 khi là Động từ
✪ tiếp sức
一个接替一个地进行
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 接力赛跑
- chạy tiếp sức.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
接›