Đọc nhanh: 始终 (thuỷ chung). Ý nghĩa là: luôn; luôn luôn; thủy chung, trước sau; toàn bộ; từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 他始终保持乐观的态度。 Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.. - 她始终坚持自己的观点。 Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.. - 我始终关注客户的需求。 Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.
Ý nghĩa của 始终 khi là Phó từ
✪ luôn; luôn luôn; thủy chung
表示从开始到终了持续不变;一直
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 她 始终 坚持 自己 的 观点
- Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.
- 我 始终 关注 客户 的 需求
- Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 始终 khi là Danh từ
✪ trước sau; toàn bộ; từ đầu đến cuối
从开始到终了的全部过程
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 始终
✪ 始终 + (不/没)+ Động từ
- 我 始终 不 接受 这样 的 要求
- Tôi luôn không chấp nhận yêu cầu như vậy.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
✪ Động từ(伴随/ 贯穿/ 贯彻) + 始终
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始终
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 我 始终 相信 这一 信念
- Tôi luôn tin vào niềm tin này.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 我 始终 揣摩 不透 他 的 意思
- trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 始终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
终›