Đọc nhanh: 摈弃 (bấn khí). Ý nghĩa là: quẳng đi; vứt đi; quăng.
Ý nghĩa của 摈弃 khi là Động từ
✪ quẳng đi; vứt đi; quăng
抛弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摈弃
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 弃置 不顾
- vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 自暴 自弃
- tự huỷ hoại mình
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摈弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摈弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弃›
摈›
Buông Tay, Thả Tay
Vứt Bỏ
bài xích; gạt bỏ; chê bai (thường dùng cho người)
Nhổ Vào Mặt
Trục Xuất
Bài Xích
loại bỏđể thoát khỏidời bỏ
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
vứt bỏ; vứt đi; ruồng bỏ; đuổi bỏ
đánh đuổicách chứcđuổi ra khỏi; trục xuất; tốngđuổi đi; xua đuổi; tống cổ
Vứt Bỏ
Bài Trừ
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
Vứt Bỏ, Quẳng Đi