Đọc nhanh: 占据 (chiếm cứ). Ý nghĩa là: chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ. Ví dụ : - 摊贩占据了人行道。 Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.. - 军队占据了重要的位置。 Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.. - 他们占据了演讲台。 Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
Ý nghĩa của 占据 khi là Động từ
✪ chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ
强行据有或占用(地域、场所等)
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 军队 占据 了 重要 的 位置
- Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占据
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 非法 占据
- chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 军队 占据 了 重要 的 位置
- Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.
- 这座 山 被 敌军 占据 了
- Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
据›
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
Chiếm, Chiếm Giữ, Chiếm Cứ
Công Phá, Phá Đảo
Chiếm Lĩnh
đánh hạ; đánh chiếm; công hãm
tan biến; nuốt chửngnuốt chửng; cắn xé; cắn nuốt; cướp đi
chiếm giữ; chiếm cứ