坚持 jiānchí

Từ hán việt: 【kiên trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坚持" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên trì). Ý nghĩa là: kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc), giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc). Ví dụ : - 。 Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.. - 。 Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.. - 。 Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坚持 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 坚持 khi là Động từ

kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc)

坚决进行,遇到困难时不放弃。

Ví dụ:
  • - 坚持 jiānchí pǎo wán le 全程 quánchéng

    - Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.

  • - 战士 zhànshì men 坚持 jiānchí 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.

  • - 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí zuò 早操 zǎocāo

    - Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc)

不改变 (原来的原则、意见、看法、……)

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 坚持 jiānchí 原有 yuányǒu de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi sẽ giữ vững ý kiến lúc đầu.

  • - shì 坚持原则 jiānchíyuánzé de rén

    - Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚持

Phó từ (无法/不能/必须/难以)+坚持

Ví dụ:
  • - 无法 wúfǎ 坚持 jiānchí 长时间 zhǎngshíjiān 学习 xuéxí

    - Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.

  • - 不能 bùnéng 坚持 jiānchí 每天 měitiān 锻炼 duànliàn

    - Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.

  • - 难以 nányǐ 坚持 jiānchí zuò wán 这件 zhèjiàn shì

    - Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

坚持+下来/下去/到底/(时间)/一下

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng yào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Cậu nhất định phải kiên trì tới cùng.

  • - 已经 yǐjīng 坚持 jiānchí 十年 shínián le

    - Cô ấy đã kiên trì ròng rã 10 năm rồi.

  • - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 每日 měirì 坚持 jiānchí 坐禅 zuòchán

    - Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.

  • - 演员 yǎnyuán 坚持 jiānchí 练功 liàngōng

    - diễn viên kiên trì luyện tập.

  • - 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn shì 坚持 jiānchí

    - Mấu chốt của thành công là kiên trì.

  • - 我们 wǒmen 坚持 jiānchí 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi kiên định với mục tiêu của mình.

  • - 怙恶不悛 hùèbùquān ( 坚持 jiānchí 作恶 zuòè 不肯 bùkěn 悔改 huǐgǎi )

    - ngoan cố làm điều ác.

  • - 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - kiên trì làm tiếp

  • - 坚持不懈 jiānchíbùxiè

    - bền bỉ

  • - 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - kiên trì đến cùng

  • - 我们 wǒmen réng 坚持 jiānchí

    - Chúng tôi vẫn kiên trì.

  • - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • - 坚持 jiānchí 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - Kiên trì đường lối quần chúng.

  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.

  • - 战士 zhànshì men 坚持 jiānchí 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - 打卡 dǎkǎ 可以 kěyǐ 督促 dūcù 自己 zìjǐ 坚持 jiānchí

    - Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚持

Hình ảnh minh họa cho từ 坚持

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao