Đọc nhanh: 坚持 (kiên trì). Ý nghĩa là: kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc), giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc). Ví dụ : - 他坚持跑完了全程。 Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.. - 战士们坚持守卫边疆。 Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.. - 你应该坚持做早操。 Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
Ý nghĩa của 坚持 khi là Động từ
✪ kiên trì; cố gắng (gặp khó khăn không bỏ cuộc)
坚决进行,遇到困难时不放弃。
- 他 坚持 跑 完 了 全程
- Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giữ vững; khăng khăng (ý kiến, nguyên tắc)
不改变 (原来的原则、意见、看法、……)
- 我会 坚持 原有 的 想法
- Tôi sẽ giữ vững ý kiến lúc đầu.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚持
✪ Phó từ (无法/不能/必须/难以)+坚持
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 他 不能 坚持 每天 锻炼
- Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.
- 他 难以 坚持 做 完 这件 事
- Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 坚持+下来/下去/到底/(时间)/一下
- 你 一定 要 坚持到底
- Cậu nhất định phải kiên trì tới cùng.
- 她 已经 坚持 十年 了
- Cô ấy đã kiên trì ròng rã 10 năm rồi.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚持
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 每日 坚持 坐禅
- Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.
- 演员 坚持 练功
- diễn viên kiên trì luyện tập.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 我们 坚持 我们 的 宗旨
- Chúng tôi kiên định với mục tiêu của mình.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 坚持下去
- kiên trì làm tiếp
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 坚持到底
- kiên trì đến cùng
- 我们 仍 坚持
- Chúng tôi vẫn kiên trì.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 父 每天 坚持 锻炼
- Ông này mỗi ngày đều kiên trì tập thể dục.
- 战士 们 坚持 守卫边疆
- Các chiến sĩ kiên trì bảo vệ biên cương.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
持›
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
Duy Trì
Duy Trì
giằng co nhau; không nhân nhượng
Đứng Song Song, Đứng Sóng Đôi
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
Kiên Quyết
giằng co; cầm cự; căng thẳng
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ
ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhauôm ấp