采纳 cǎinà

Từ hán việt: 【thái nạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "采纳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái nạp). Ý nghĩa là: tiếp thu; tiếp nhận; chấp nhận (ý kiến, kiến nghị, yêu cầu). Ví dụ : - 。 Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.. - 。 Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.. - 。 Thầy giáo tiếp nhận đề nghị của học sinh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 采纳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 采纳 khi là Động từ

tiếp thu; tiếp nhận; chấp nhận (ý kiến, kiến nghị, yêu cầu)

采用、接受或吸收(别人的建议、意见等)

Ví dụ:
  • - 采纳 cǎinà le de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.

  • - 领导 lǐngdǎo 采纳 cǎinà le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.

  • - 老师 lǎoshī 采纳 cǎinà 学生 xuésheng 建议 jiànyì

    - Thầy giáo tiếp nhận đề nghị của học sinh.

  • - 我们 wǒmen 采纳 cǎinà 合理 hélǐ de 规划 guīhuà

    - Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 采纳

采纳 + Tân ngữ

tiếp nhận/chấp nhận/tiếp thu cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 采纳 cǎinà de 要求 yāoqiú

    - Mẹ đã chấp nhận yêu cầu của tôi.

  • - 已经 yǐjīng 采纳 cǎinà 创新 chuàngxīn 思路 sīlù

    - Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 采纳 cǎinà 人民 rénmín de 建议 jiànyì

    - Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 采纳 với từ khác

采取 vs 采纳 vs 采用

Giải thích:

Cả ba từ này đều là động từ, đối tượng liên quan đến ba từ này cũng không giống nhau, không thể thay thế được cho nhau.
Đối tượng của "" và "" thường là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采纳

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 乔纳森 qiáonàsēn huì 签字 qiānzì de

    - Jonathan sẽ ký tắt.

  • - 加德纳 jiādénà 什么 shénme dōu méi zuò

    - Gardner không làm chuyện tào lao.

  • - 采录 cǎilù 民歌 míngē

    - sưu tầm ghi chép dân ca

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 采纳 cǎinà de 建议 jiànyì

    - Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.

  • - 采纳 cǎinà le de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.

  • - 老师 lǎoshī 采纳 cǎinà 学生 xuésheng 建议 jiànyì

    - Thầy giáo tiếp nhận đề nghị của học sinh.

  • - 妈妈 māma 采纳 cǎinà de 要求 yāoqiú

    - Mẹ đã chấp nhận yêu cầu của tôi.

  • - 我们 wǒmen 采纳 cǎinà 合理 hélǐ de 规划 guīhuà

    - Chúng tôi tiếp nhận quy hoạch hợp lý.

  • - 政府 zhèngfǔ 采纳 cǎinà 人民 rénmín de 建议 jiànyì

    - Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.

  • - 领导 lǐngdǎo 采纳 cǎinà le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.

  • - 已经 yǐjīng 采纳 cǎinà 创新 chuàngxīn 思路 sīlù

    - Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.

  • - 公司 gōngsī 最终 zuìzhōng 采纳 cǎinà le 专家 zhuānjiā de 建议 jiànyì

    - Công ty cuối cùng đã áp dụng lời khuyên của các chuyên gia.

  • - 我们 wǒmen 采用 cǎiyòng 随机抽样 suíjīchōuyàng

    - Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 采纳

Hình ảnh minh họa cho từ 采纳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采纳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao