Đọc nhanh: 急急 (cấp cấp). Ý nghĩa là: cấp cấp; gấp; cấp thiết. Ví dụ : - 他的任务还没完成,为什么要急急巴巴地叫他回来? nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.. - 方同这个时候也是吓尿了,急急如丧家之犬,慌不择路的逃跑。 Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.. - 早晨街上尽是些急急忙忙赶着上班的人。 Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
Ý nghĩa của 急急 khi là Tính từ
✪ cấp cấp; gấp; cấp thiết
很急切
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急急
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 她 对 他 的 健康 很著 急
- Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
Khủng Hoảng
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Nghiêm Trọng
Bận Rộn, Hối Hả
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt