Đọc nhanh: 徐徐 (từ từ). Ý nghĩa là: chầm chậm; từ từ; thư thư; chậm chậm; câu dầm, chề chà. Ví dụ : - 幕徐徐下。 màn từ từ hạ xuống. - 列车徐徐开动。 đoàn tàu từ từ lăn bánh
Ý nghĩa của 徐徐 khi là Phó từ
✪ chầm chậm; từ từ; thư thư; chậm chậm; câu dầm
慢慢地
- 幕 徐徐 下
- màn từ từ hạ xuống
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
✪ chề chà
迟缓; 拖延时间
So sánh, Phân biệt 徐徐 với từ khác
✪ 徐徐 vs 慢慢 vs 缓缓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐徐
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 幕 徐徐 下
- màn từ từ hạ xuống
- 我姓 徐
- Tớ họ Từ.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 我 喜欢 在 公园 里 徐行
- Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徐徐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徐徐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徐›
Dần, Dần Dần, Từ Từ
Chậm Rãi, Chầm Chậm, Dần Dần
mềm rủ xuống (lông, cánh)từ từ
Chậm rãi; chậm chạp; từ từ; chầm chậm; thư thư
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
dần dần; từ từ
chậm trễ; lần lữa; kề cà; chề chà; cứ mãi
sinh động
khoan thai; lững thững; thong dong