情急 qíngjí

Từ hán việt: 【tình cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情急" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình cấp). Ý nghĩa là: nóng lòng; cấp bách (tình hình). Ví dụ : - ()。 cái khó ló cái khôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情急 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情急 khi là Tính từ

nóng lòng; cấp bách (tình hình)

因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急

Ví dụ:
  • - 情急智生 qíngjízhìshēng ( 心中 xīnzhōng 着急 zháojí ér 突然 tūrán xiǎng chū 聪明 cōngming de 办法 bànfǎ )

    - cái khó ló cái khôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情急

  • - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • - de 病情 bìngqíng 突然 tūrán 急剧 jíjù 恶化 èhuà

    - Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - 事情 shìqing 非常 fēicháng 急迫 jípò

    - Sự việc rất gấp gáp.

  • - 性情 xìngqíng 褊急 biǎnjí

    - nóng tính; tính tình nóng nảy

  • - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • - yǒu 很多 hěnduō 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 需要 xūyào 迅速 xùnsù de 急救 jíjiù 治疗 zhìliáo

    - Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.

  • - 情况 qíngkuàng 十分 shífēn 紧急 jǐnjí

    - Tình huống vô cùng khẩn cấp.

  • - màn 着急 zháojí 事情 shìqing huì hǎo

    - Đừng vội vàng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.

  • - 露出 lùchū 焦急 jiāojí de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • - 事情 shìqing 紧急 jǐnjí 不能 bùnéng 推延 tuīyán

    - sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.

  • - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn xiǎo 事情 shìqing 着急 zháojí

    - tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.

  • - yǒu 事情 shìqing 问到 wèndào zǒng 不哼不哈 bùhēngbùhā de 真急 zhēnjí rén

    - có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing 不能 bùnéng 急躁 jízào 否则 fǒuzé 欲速不达 yùsùbùdá

    - Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 需要 xūyào 马上 mǎshàng 处理 chǔlǐ

    - Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.

  • - 情况危急 qíngkuàngwēijí 赶快 gǎnkuài 通过 tōngguò 电台 diàntái xiàng 总部 zǒngbù 呼救 hūjiù

    - tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.

  • - 救护车 jiùhùchē 行驶 xíngshǐ zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià

    - Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.

  • - 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 实在 shízài 急人 jírén

    - Tình hình hiện tại khiến người ta lo lắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情急

Hình ảnh minh họa cho từ 情急

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao