Đọc nhanh: 情急 (tình cấp). Ý nghĩa là: nóng lòng; cấp bách (tình hình). Ví dụ : - 情急智生(心中着急而突然想出聪明的办法)。 cái khó ló cái khôn.
Ý nghĩa của 情急 khi là Tính từ
✪ nóng lòng; cấp bách (tình hình)
因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情急
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 性情 褊急
- nóng tính; tính tình nóng nảy
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 情况 十分 紧急
- Tình huống vô cùng khẩn cấp.
- 漫 着急 , 事情 会 好
- Đừng vội vàng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
- 他 露出 焦急 的 表情
- Anh ấy để lộ biểu cảm lo lắng.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 犯不着 为 这点 小 事情 着急
- tội gì phải lo lắng vì việc cỏn con này.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 情况紧急 , 需要 马上 处理
- Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
- 现在 的 情况 实在 急人
- Tình hình hiện tại khiến người ta lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
情›