Đọc nhanh: 紧张 (khẩn trương). Ý nghĩa là: hồi hộp; lo lắng; căng thẳng, khẩn trương; căng thẳng, eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm. Ví dụ : - 面试时,他很紧张。 Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.. - 考试的时候我很紧张。 Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.. - 比赛前的气氛有些紧张。 Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
Ý nghĩa của 紧张 khi là Tính từ
✪ hồi hộp; lo lắng; căng thẳng
精神处于高度准备状态,兴奋不安
- 面试 时 , 他 很 紧张
- Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.
- 考试 的 时候 我 很 紧张
- Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.
- 比赛 前 的 气氛 有些 紧张
- Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khẩn trương; căng thẳng
(比赛、气氛、情节等)激烈; 情况很急,时间很紧。
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
✪ eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm
可提供的东西满足不了要求; 缺少
- 物资供应 紧张
- Nguồn cung nguyên liệu bị thắt chặt.
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 紧张
✪ Chủ ngữ (某人、精神、神经、脸色) + 很/非常 + 紧张
ai đó/ tinh thần/ thần kinh/ sắc mặt + căng thẳng
- 她 此刻 的 神经 非常 紧张
- Tinh thần của cô ấy lúc này rất căng thẳng.
- 考试 中 的 他 脸色 很 紧张
- Sắc mặt anh ấy trong lúc thi rất căng thẳng.
✪ 紧张 + 的 + Danh từ (样子、心情、情绪、神色)
dáng vẻ/ tâm tình/ tâm trạng/ thần sắc + căng thẳng
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 她 有着 紧张 的 心情
- Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.
✪ 紧张 + 极了/死了/得厉害/得要命
vô cùng căng thẳng
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
✪ 紧张 + 的 + Động từ/Danh từ (工作、情节、劳动、训练)
công việc/ tình tiết/ lao động/ huấn luyện + căng thẳng
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 紧张 的 工作
- Công việc căng thẳng.
So sánh, Phân biệt 紧张 với từ khác
✪ 紧张 vs 紧迫 vs 紧急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 微笑 掩盖 了 他 的 紧张
- Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 战争 升级 让 世界 局势 紧张
- Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
紧›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
Hoảng Loạn
Cấp Bách
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo
cấp cấp; gấp; cấp thiết
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
(của cơ, v.v.) căngbẩn quáđể kéo căng
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Nhẹ Nhàng
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Lỏng, Nhão
Êm Đềm
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
lười biếng (kỷ luật)
dịu lại; lắng lại; xẹp xuống (cục thế, không khí...)
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
khoan khoái; nhẹ nhõm; thoải mái
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Thả Lỏng, Thư Giãn
Bình Thản
Ung Dung, Khoan Thai
Bình Tĩnh
Hòa Thuận
Hòa Dịu
khoan thai; thong thả; nhởn nhơ
nới lỏng