紧张 jǐnzhāng

Từ hán việt: 【khẩn trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn trương). Ý nghĩa là: hồi hộp; lo lắng; căng thẳng, khẩn trương; căng thẳng, eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm. Ví dụ : - 。 Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.. - 。 Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.. - 。 Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧张 khi là Tính từ

hồi hộp; lo lắng; căng thẳng

精神处于高度准备状态,兴奋不安

Ví dụ:
  • - 面试 miànshì shí hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong lúc phỏng vấn, anh ấy rất căng thẳng.

  • - 考试 kǎoshì de 时候 shíhou hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tôi đã rất lo lắng trong suốt kỳ thi.

  • - 比赛 bǐsài qián de 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khẩn trương; căng thẳng

(比赛、气氛、情节等)激烈; 情况很急,时间很紧。

Ví dụ:
  • - 球赛 qiúsài 已经 yǐjīng 进入 jìnrù 紧张 jǐnzhāng 阶段 jiēduàn

    - Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.

  • - 会场 huìchǎng shàng 空气 kōngqì 有点儿 yǒudiǎner 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.

eo hẹp; túng thiếu; khan hiếm

可提供的东西满足不了要求; 缺少

Ví dụ:
  • - 物资供应 wùzīgōngyìng 紧张 jǐnzhāng

    - Nguồn cung nguyên liệu bị thắt chặt.

  • - 水资源 shuǐzīyuán zài 这里 zhèlǐ 十分 shífēn 紧张 jǐnzhāng

    - Nguồn nước ở đây rất khan hiếm

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 紧张

Chủ ngữ (某人、精神、神经、脸色) + 很/非常 + 紧张

ai đó/ tinh thần/ thần kinh/ sắc mặt + căng thẳng

Ví dụ:
  • - 此刻 cǐkè de 神经 shénjīng 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Tinh thần của cô ấy lúc này rất căng thẳng.

  • - 考试 kǎoshì zhōng de 脸色 liǎnsè hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Sắc mặt anh ấy trong lúc thi rất căng thẳng.

紧张 + 的 + Danh từ (样子、心情、情绪、神色)

dáng vẻ/ tâm tình/ tâm trạng/ thần sắc + căng thẳng

Ví dụ:
  • - 露出 lùchū 紧张 jǐnzhāng de 样子 yàngzi

    - Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.

  • - 有着 yǒuzhe 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.

紧张 + 极了/死了/得厉害/得要命

vô cùng căng thẳng

Ví dụ:
  • - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

紧张 + 的 + Động từ/Danh từ (工作、情节、劳动、训练)

công việc/ tình tiết/ lao động/ huấn luyện + căng thẳng

Ví dụ:
  • - 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn

    - Huấn luyện căng thẳng.

  • - 紧张 jǐnzhāng de 工作 gōngzuò

    - Công việc căng thẳng.

So sánh, Phân biệt 紧张 với từ khác

紧张 vs 紧迫 vs 紧急

Giải thích:

"" mô tả tinh thần, thần kinh và tâm lí con người, có thể trùng lặp ; "" và " không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 医生 yīshēng 安抚 ānfǔ le 紧张 jǐnzhāng de 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn

    - Huấn luyện căng thẳng.

  • - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

  • - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • - 微微 wēiwēi 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy có hơi lo lắng.

  • - 终场 zhōngchǎng qián 比分 bǐfēn 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 露出 lùchū 紧张 jǐnzhāng de 样子 yàngzi

    - Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.

  • - 这局 zhèjú 局势 júshì hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.

  • - 办公室 bàngōngshì de 空气 kōngqì 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.

  • - 当班 dāngbān 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 紧张 jǐnzhāng 劳动 láodòng

    - trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.

  • - 微笑 wēixiào 掩盖 yǎngài le de 紧张 jǐnzhāng

    - Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài

    - Họ đang trong trạng thái căng thẳng.

  • - 紧张 jǐnzhāng shí 汗腺 hànxiàn huì 收敛 shōuliǎn 分泌 fēnmì

    - Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.

  • - 由于 yóuyú 电力 diànlì 发展 fāzhǎn 滞后 zhìhòu 致使 zhìshǐ 电力供应 diànlìgōngyìng 紧张 jǐnzhāng

    - do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.

  • - 地震 dìzhèn le 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 战争 zhànzhēng 升级 shēngjí ràng 世界 shìjiè 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng

    - Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.

  • - 会场 huìchǎng shàng 空气 kōngqì 有点儿 yǒudiǎner 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧张

Hình ảnh minh họa cho từ 紧张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa