Các biến thể (Dị thể) của 尽
侭 𥁞
儘 盡
尽 là gì? 尽 (Tần, Tẫn, Tận). Bộ Thi 尸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ一ノ丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. hết, 1. hết, hết, cạn, xong, Tục dùng như chữ “tẫn” 盡, hết, cạn, xong. Từ ghép với 尽 : 儘力幫助你們 Hết sức giúp đỡ các anh, 我們儘快做吧 Chúng ta cố làm cho thật nhanh, 儘著 Tính hết nước, 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày, 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng Chi tiết hơn...
- 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được
- 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách
- 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại
- 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng)
- 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư).
- đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày;
- tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].