• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
  • Pinyin: Jǐn , Jìn
  • Âm hán việt: Tần Tẫn Tận
  • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Hình thái:⿱尺⺀
  • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
  • Bảng mã:U+5C3D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 尽

  • Cách viết khác

    𥁞

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 尽 theo âm hán việt

尽 là gì? (Tần, Tẫn, Tận). Bộ Thi (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. hết, 1. hết, hết, cạn, xong, Tục dùng như chữ “tẫn” , hết, cạn, xong. Từ ghép với : Hết sức giúp đỡ các anh, Chúng ta cố làm cho thật nhanh, Tính hết nước, Làm trong vòng 3 ngày, Ngồi ở tít trên cùng Chi tiết hơn...

Tần
Tẫn
Tận
Âm:

Tần

Từ điển phổ thông

  • 1. hết
  • 2. nhất, lớn nhất, to nhất

Từ điển phổ thông

  • 1. hết
  • 2. nhất, lớn nhất, to nhất
  • hết, cạn, xong

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tận, hết, hết sức, cố gắng

- Hết sức giúp đỡ các anh

- Chúng ta cố làm cho thật nhanh

- Hết số

- Tính hết nước

* ② Trong vòng, dưới mức

- Làm trong vòng 3 ngày

* ④ Mãi... cùng, tít... cùng

- Ngồi ở tít trên cùng

- Ở mãi dưới cùng

- Mãi tận trong cùng

* ⑤ (đph) Mãi

- Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem [jìn].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Tục dùng như chữ “tẫn”

- “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” (Khuê sầu ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.

Trích: Trần Nhân Tông

Từ điển phổ thông

  • hết, cạn, xong

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hết, tận

- Lấy không hết

- Vô tận

- Nghĩ hết mọi cách

* ② Hết sức, vô cùng

- Hết sức tốt đẹp.

* 盡力tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức

- Hết sức giúp đỡ mọi người

* ③ Dốc hết, hết, tận

- Dốc hết toàn lực

- Tận tâm, hết lòng

* ④ Làm tròn, tận

- Làm tròn nghĩa vụ của mình

- Tận trung

* ⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi

- Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được

- Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách

- Đây toàn là hàng ngoại

- Nếm đủ mùi cay đắng

- Mọi người đều biết

- Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng)

- Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư).

* 盡皆tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả

- Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí)

- Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu)

* 盡是tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là

- Toàn là sản phẩm mới

- Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường

- bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột

* 大盡

- đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày;

* 小盡

- tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem [jên].

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Tục dùng như chữ “tẫn”

- “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” (Khuê sầu ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.

Trích: Trần Nhân Tông

Từ ghép với 尽