严重 yánzhòng

Từ hán việt: 【nghiêm trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm trọng). Ý nghĩa là: nghiêm trọng. Ví dụ : - 。 Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.. - 。 Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.. - 。 Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 严重 khi là Tính từ

nghiêm trọng

(情势)危急;(影响)重大;(程度)深重

Ví dụ:
  • - de 病情 bìngqíng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.

  • - fàn le 严重 yánzhòng de 错误 cuòwù

    - Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严重

Phó từ + 严重

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 伤势 shāngshì 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 十分 shífēn 严重 yánzhòng

    - Vấn đề này rất nghiêm trọng.

So sánh, Phân biệt 严重 với từ khác

严重 vs 严峻

Giải thích:

"" cũng có nghĩa của "", nhưng phạm vi bổ nghĩa rất hẹp và nó không được sử dụng phổ biến như "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de 阅读障碍 yuèdúzhàngài

    - Cô bị chứng khó đọc.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • - 环境 huánjìng 危机 wēijī 越来越 yuèláiyuè 严重 yánzhòng

    - Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 犯下 fànxià 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - phạm tội nghiêm trọng

  • - 案件 ànjiàn de 性质 xìngzhì 十分 shífēn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.

  • - chē bèi 严重 yánzhòng zhuàng āo

    - Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.

  • - 村子 cūnzi 粮荒 liánghuāng 严重 yánzhòng

    - Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - 事情 shìqing 涉及 shèjí 相当严重 xiāngdāngyánzhòng

    - Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.

  • - 校园 xiàoyuán 霸凌是 bàlíngshì 一个 yígè 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 白喉 báihóu shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.

  • - 母亲 mǔqīn de 痴呆 chīdāi 日益严重 rìyìyánzhòng

    - Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.

  • - de 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán hěn 严重 yánzhòng

    - Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.

  • - 货损 huòsǔn 严重 yánzhòng

    - tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严重

Hình ảnh minh họa cho từ 严重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa