- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
- Pinyin:
Gǎn
, Qián
- Âm hán việt:
Cản
- Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺走干
- Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
- Bảng mã:U+8D76
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 赶
-
Phồn thể
趕
-
Cách viết khác
𠖫
𢆝
𪌃
Ý nghĩa của từ 赶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 赶 (Cản). Bộ Tẩu 走 (+3 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨一ノ丶一一丨). Ý nghĩa là: đuổi theo, Đuổi theo., Ngựa chạy, Thú vật cong đuôi chạy. Từ ghép với 赶 : 你在前頭走,我在後頭趕 Anh đi trước, tôi đuổi theo sau, 快趕! Đuổi nhanh lên, 趕蒼蠅 Xua ruồi, đuổi ruồi, 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy, 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đuổi theo.
- Cong đuôi chạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đuổi theo, xua, lùa, xua đuổi
- 你在前頭走,我在後頭趕 Anh đi trước, tôi đuổi theo sau
- 快趕! Đuổi nhanh lên
- 趕蒼蠅 Xua ruồi, đuổi ruồi
* ② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật
- 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy
- 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ.
* 趕 緊cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng
- 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay
- 趕緊解釋 Giải thích ngay
- 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay
* 趕 快cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên
- 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên
* 趕忙cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau
- 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi
* ④ Vào lúc, gặp
- 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa
- 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà
* ⑤ Đợi (chờ) đến
- 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay
Từ điển trích dẫn