Đọc nhanh: 仓皇 (thảng hoàng). Ý nghĩa là: hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt. Ví dụ : - 仓皇失措。 hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng. - 仓皇出逃。 hoảng hốt chạy trốn. - 仓皇逃命。 vội vàng thoát thân
Ý nghĩa của 仓皇 khi là Tính từ
✪ hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
匆忙而慌张〖仓黄,苍黄、仓惶〗
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓皇
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仓皇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仓皇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仓›
皇›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
Nghiêm Trọng
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
Hồi Hộp, Căng Thẳng
cấp cấp; gấp; cấp thiết
Nguy Cấp, Nguy Ngập, Hiểm Nghèo