Đọc nhanh: 危急 (nguy cấp). Ý nghĩa là: nguy cấp; nguy ngập; hiểm nghèo; nguy bách. Ví dụ : - 伤势危急 vết thương nguy hiểm
Ý nghĩa của 危急 khi là Tính từ
✪ nguy cấp; nguy ngập; hiểm nghèo; nguy bách
危险而紧急
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
So sánh, Phân biệt 危急 với từ khác
✪ 危机 vs 危急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危急
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 危急关头
- bước ngoặt nguy cấp; giây phút nguy cấp.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
急›
Khủng Hoảng
tình huống nguy hiểmtuổi già đáng kính
báo nguy; báo cáo tình hình khẩn cấp; cấp báo khẩn cầu; cấp báo; khẩn cầu; cáo cấp
bệnh nặng; bệnh trầm trọngbệnh chờ chết
căng thẳng; dữ dội; căng; găng; hồi hộp (tình hình chính trị, tình hình quân sự, thị trường tiền tệ)
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
sắp chết; hấp hối; suy tàn; sắp tàn; giãy chết
hốt hoảng; hoảng hốt; hoảng loạn; vội vàng hoảng hốt
cấp cấp; gấp; cấp thiết
Nghiêm Trọng
Mạo Hiểm, Giật Gân, Phiêu Lưu
Quan Trọng, Trọng Yếu
Cấp Bách
nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Nguy Hiểm
Nguy Hiểm
Cấp Bách
hấp hối; ốm sắp chết; ốm thập tử nhất sinh; sắp diệt vong; suy tàn; thở hơi cuối cùng; giãy chết; thuỳ nguy
Cấp Bách
Nguy Hại
trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn