Đọc nhanh: 匆忙 (thông mang). Ý nghĩa là: vội vội vàng vàng; gấp gáp; ba chân bốn cẳng; gấp; vội vàng; vội vã. Ví dụ : - 我匆忙赶到会议上。 Tôi vội vã đến cuộc họp.. - 我们匆忙离开了酒店。 Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.. - 她匆忙地整理好行李。 Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
Ý nghĩa của 匆忙 khi là Tính từ
✪ vội vội vàng vàng; gấp gáp; ba chân bốn cẳng; gấp; vội vàng; vội vã
忙碌;急忙
- 我 匆忙 赶到 会议 上
- Tôi vội vã đến cuộc họp.
- 我们 匆忙 离开 了 酒店
- Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匆忙
✪ 匆忙 + 的 + Danh từ (样子/身影/...)
biểu thị trạng thái, đặc điểm,... của một người hoặc một thứ gì đó trong bối cảnh vội vã
- 她 匆忙 的 样子 让 人 担心
- Cái vẻ vội vã của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 她 的 匆忙 身影 消失 在 街角
- Bóng dáng vội vã của cô ấy biến mất ở góc phố.
✪ Tính từ + Phó từ (很/非常/太/...) + 匆忙
biểu thị mức độ của sự vội vã
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
✪ Động từ (来/走/出来/...) + 得 + 匆忙
bổ ngữ trạng thái
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 我 来得 匆忙 , 没带 文件
- Tôi đến vội quá, không mang theo văn kiện.
✪ 匆忙 + (地) + Động từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
So sánh, Phân biệt 匆忙 với từ khác
✪ 仓促 vs 匆忙
"仓促" có ý nghĩa "匆忙", có thể mô tả thời gian và hành động, có thể làm vĩ ngữ, nhưng không thể sử dụng trùng lặp, "匆忙" thường mô tả động từ, có thể trùng lặp.
✪ 匆忙 vs 匆匆
"匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và bổ ngữ ; "匆匆" chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.
✪ 急忙 vs 匆忙
Giống:
- "急忙" và "匆忙" đều là tính từ, có thể sử dụng trùng lặp.
Khác:
- "急忙" dùng để biểu thị trong tình huống chủ quan chủ thể động tác do vội vã mới tạo ra bận rộn, "匆忙" lại thiên về mô tả tình huống khách quan.
- "急忙" không thể được bổ ngữ bởi phó từ chỉ mức độ, không thể nói "很急忙", "匆忙" có thể.
"急忙" thường dùng để làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ của động từ, "匆忙" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆忙
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 你 何必如此 匆忙 ?
- Cớ sao bạn vội vàng như vậy?
- 姐姐 在 匆忙 地 做饭
- Chị gái đang vội vã nấu ăn.
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 我 走 得 匆忙 , 幸亏 路上 没车
- Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 她 匆忙 地 走掉 了
- Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 我 匆忙 赶到 会议 上
- Tôi vội vã đến cuộc họp.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匆忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匆›
忙›
Vội Vã (Chỉ Thời Gian Hay Hành Động)
cấp tốc; nhanh chóng
vội vàng; gấp gáp
gấp; dốc; nhanh; dồn dập; cấp bách; săn; kípngắn ngủi; gấp rút (thời gian)cấp thúc
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
vội vàng; vội vã; gấp gáp; gấp
cấp cấp; gấp; cấp thiết
Vội vàng; lật đật; cấp bách. ◇Lí Lăng 李陵: Tiền thư thảng thốt; vị tận sở hoài 前書倉卒; 未盡所懷 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Thư trước vội vàng; chưa nói hết được nỗi lòng. Biến cố; việc bất thường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Khởi tri thu hòa đăng; Bần cũ hữu thảng thốt 豈知秋禾登;
vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp
Vội Vàng
qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quàoxổixắp