匆忙 cōngmáng

Từ hán việt: 【thông mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匆忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông mang). Ý nghĩa là: vội vội vàng vàng; gấp gáp; ba chân bốn cẳng; gấp; vội vàng; vội vã. Ví dụ : - 。 Tôi vội vã đến cuộc họp.. - 。 Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.. - 。 Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匆忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 匆忙 khi là Tính từ

vội vội vàng vàng; gấp gáp; ba chân bốn cẳng; gấp; vội vàng; vội vã

忙碌;急忙

Ví dụ:
  • - 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào 会议 huìyì shàng

    - Tôi vội vã đến cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.

  • - 匆忙 cōngmáng 整理 zhěnglǐ hǎo 行李 xínglǐ

    - Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匆忙

匆忙 + 的 + Danh từ (样子/身影/...)

biểu thị trạng thái, đặc điểm,... của một người hoặc một thứ gì đó trong bối cảnh vội vã

Ví dụ:
  • - 匆忙 cōngmáng de 样子 yàngzi ràng rén 担心 dānxīn

    - Cái vẻ vội vã của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • - de 匆忙 cōngmáng 身影 shēnyǐng 消失 xiāoshī zài 街角 jiējiǎo

    - Bóng dáng vội vã của cô ấy biến mất ở góc phố.

Tính từ + Phó từ (很/非常/太/...) + 匆忙

biểu thị mức độ của sự vội vã

Ví dụ:
  • - tài 匆忙 cōngmáng le 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy vội quá nên quên mang ví.

  • - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

Động từ (来/走/出来/...) + 得 + 匆忙

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - zǒu 匆忙 cōngmáng wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.

  • - 来得 láide 匆忙 cōngmáng 没带 méidài 文件 wénjiàn

    - Tôi đến vội quá, không mang theo văn kiện.

匆忙 + (地) + Động từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 匆忙 cōngmáng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.

  • - 匆忙 cōngmáng pǎo xiàng 车站 chēzhàn

    - Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.

So sánh, Phân biệt 匆忙 với từ khác

仓促 vs 匆忙

Giải thích:

"" có ý nghĩa "", có thể mô tả thời gian và hành động, có thể làm vĩ ngữ, nhưng không thể sử dụng trùng lặp, "" thường mô tả động từ, có thể trùng lặp.

匆忙 vs 匆匆

Giải thích:

"" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và bổ ngữ ; "" chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

急忙 vs 匆忙

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ, có thể sử dụng trùng lặp.
Khác:
- "" dùng để biểu thị trong tình huống chủ quan chủ thể động tác do vội vã mới tạo ra bận rộn, "" lại thiên về mô tả tình huống khách quan.
- "" không thể được bổ ngữ bởi phó từ chỉ mức độ, không thể nói "", "" có thể.
"" thường dùng để làm trạng ngữ, không thể làm bổ ngữ của động từ, "" có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆忙

  • - 神色 shénsè 匆忙 cōngmáng

    - vẻ hấp tấp.

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng tūn 下饭 xiàfàn

    - Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.

  • - 匆忙 cōngmáng 地亡 dìwáng zǒu le

    - Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.

  • - 匆忙 cōngmáng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - 匆忙 cōngmáng 逃走 táozǒu

    - Cô ấy vội vàng trốn chạy.

  • - zài 街上 jiēshàng 匆忙 cōngmáng 擦肩而过 cājiānérguò de rén shì shuí

    - Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 匆忙 cōngmáng

    - Cớ sao bạn vội vàng như vậy?

  • - 姐姐 jiějie zài 匆忙 cōngmáng 做饭 zuòfàn

    - Chị gái đang vội vã nấu ăn.

  • - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

  • - 匆忙 cōngmáng pǎo xiàng 车站 chēzhàn

    - Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.

  • - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

  • - zǒu 匆忙 cōngmáng 幸亏 xìngkuī 路上 lùshàng 没车 méichē

    - Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.

  • - zǒu 匆忙 cōngmáng wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.

  • - 匆忙 cōngmáng 走掉 zǒudiào le

    - Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.

  • - gāng 放下 fàngxià 饭碗 fànwǎn yòu 匆匆忙忙 cōngcōngmángmáng 回到 huídào 车间 chējiān le

    - anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.

  • - 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào 会议 huìyì shàng

    - Tôi vội vã đến cuộc họp.

  • - 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le jiā

    - Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匆忙

Hình ảnh minh họa cho từ 匆忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匆忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PKK (心大大)
    • Bảng mã:U+5306
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa