- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
- Pinyin:
Sāng
, Sàng
- Âm hán việt:
Tang
Táng
- Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:GCV (土金女)
- Bảng mã:U+4E27
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 丧
-
Cách viết khác
䘮
𠸶
𡂤
𡚏
𡴧
-
Phồn thể
喪
Ý nghĩa của từ 丧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丧 (Tang, Táng). Bộ Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét). Tổng 8 nét but (一丨丶ノ一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. lễ tang. Từ ghép với 丧 : 弔喪 Viếng người chết, 治喪委員會 Ban tổ chức lễ tang. Xem 喪 [sàng]., 喪位 Mất ngôi, 喪失立場 Mất lập trường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Việc tang
- 居喪 Để tang
- 弔喪 Viếng người chết
- 治喪委員會 Ban tổ chức lễ tang. Xem 喪 [sàng].
Từ điển phổ thông
- 1. đánh mất, rơi mất, làm mất
- 2. lễ tang
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mất
- 喪明 Mù mắt
- 喪位 Mất ngôi
- 喪失立場 Mất lập trường
* ② (văn) Chết
- 尋程氏妹喪于武昌 Chẳng bao lâu em của Trình thị chết ở Vũ Xương (Đào Uyên Minh