烦心 fánxīn

Từ hán việt: 【phiền tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền tâm). Ý nghĩa là: buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lòng, lo lắng; lo nghĩ; bận tâm. Ví dụ : - 。 Việc này làm tôi rất phiền lòng.. - 。 Anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy buồn phiền.. - 。 Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦心 khi là Tính từ

buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lòng

使心烦

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng hěn 烦心 fánxīn

    - Việc này làm tôi rất phiền lòng.

  • - 总是 zǒngshì ràng 感到 gǎndào 烦心 fánxīn

    - Anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy buồn phiền.

  • - 生活 shēnghuó 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 烦心 fánxīn de shì

    - Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 烦心 khi là Động từ

lo lắng; lo nghĩ; bận tâm

费心;操心

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì ràng rén 烦心 fánxīn

    - Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.

  • - 不要 búyào wèi 这些 zhèxiē shì 烦心 fánxīn

    - Đừng lo lắng về những chuyện này.

  • - 总是 zǒngshì wèi 小事 xiǎoshì 烦心 fánxīn

    - Cô ấy luôn lo lắng về những chuyện nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦心

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 心无 xīnwú 结怨 jiéyuàn kǒu 烦言 fányán

    - lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • - 努力 nǔlì 销除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.

  • - 此事 cǐshì 绕心 ràoxīn ràng 烦忧 fányōu

    - Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.

  • - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Lòng dạ rối bời.

  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - lòng dạ rối bời

  • - 心情 xīnqíng 逾加 yújiā 烦躁 fánzào le

    - Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.

  • - 郁结 yùjié zài 心头 xīntóu de 烦闷 fánmèn

    - nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

  • - shū 心中 xīnzhōng 烦闷 fánmèn 之情 zhīqíng

    - Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.

  • - 最近 zuìjìn de 事情 shìqing ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • - 心里 xīnli 烦乱 fánluàn 极了 jíle 不知 bùzhī 干什么 gànshénme hǎo

    - trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.

  • - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦心

Hình ảnh minh họa cho từ 烦心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao