纳闷 nàmèn

Từ hán việt: 【nạp muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纳闷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nạp muộn). Ý nghĩa là: khó hiểu; bồn chồn; tự vấn; tự hỏi; phiền muộn. Ví dụ : - 。 Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.. - 。 Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.. - 。 Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纳闷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纳闷 khi là Tính từ

khó hiểu; bồn chồn; tự vấn; tự hỏi; phiền muộn

因感到疑惑而发闷

Ví dụ:
  • - de 表情 biǎoqíng ràng hěn 纳闷 nàmèn

    - Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.

  • - 的话 dehuà ràng 十分 shífēn 纳闷 nàmèn

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳闷

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 加德纳 jiādénà 什么 shénme dōu méi zuò

    - Gardner không làm chuyện tào lao.

  • - 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 康纳 kāngnà · 福克斯 fúkèsī huì shuō shì 彼得 bǐdé 令人 lìngrén

    - Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

  • - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • - de 表情 biǎoqíng ràng hěn 纳闷 nàmèn

    - Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.

  • - 的话 dehuà ràng 十分 shífēn 纳闷 nàmèn

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纳闷

Hình ảnh minh họa cho từ 纳闷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纳闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao