Đọc nhanh: 发愁 (phát sầu). Ý nghĩa là: ưu sầu; phát phiền; lo âu; ưu tư; buồn rầu; buồn phiền. Ví dụ : - 他发愁找不到工作。 Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.. - 他们为房子租金发愁。 Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.. - 她发愁如何完成这个任务。 Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 发愁 khi là Từ điển
✪ ưu sầu; phát phiền; lo âu; ưu tư; buồn rầu; buồn phiền
因为没有主意或办法而感到愁闷
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发愁
✪ 为 ... 发愁
buồn phiền vì...
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
✪ 发 + ... + 愁
cách dùng động từ ly hợp
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
So sánh, Phân biệt 发愁 với từ khác
✪ 发愁 vs 愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愁
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发愁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发愁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
愁›