Đọc nhanh: 难受 (nan thụ). Ý nghĩa là: khó chịu, 心情不愉快;伤心. Ví dụ : - 我的胃很难受。 Dạ dày của tôi rất khó chịu.. - 她感冒了,很难受。 Cô ấy bị cảm, rất khó chịu.. - 他发烧了,很难受。 Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
Ý nghĩa của 难受 khi là Tính từ
✪ khó chịu
身体不舒服
- 我 的 胃 很 难受
- Dạ dày của tôi rất khó chịu.
- 她 感冒 了 , 很 难受
- Cô ấy bị cảm, rất khó chịu.
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 心情不愉快;伤心
buồn; đau lòng; đau khổ
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 她 离开 了 , 我 很 难受
- Cô ấy rời đi, tôi rất đau lòng.
- 我 失去 了 朋友 , 很 难受
- Tôi mất đi người bạn, rất đau lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难受
✪ Chủ ngữ + 很/ 不/ 特别+ 难受
- 我 今天 很 难受
- Hôm nay tôi rất khó chịu.
- 你 不 难受 了 吗 ?
- Bạn không còn khó chịu nữa à?
✪ Tính từ/ Động từ(疼/闷/饿/热)+得+难受
- 我 的 头疼 得 难受
- Đầu của tôi đau đến khó chịu.
- 天气 热得 难受
- Thời tiết nóng đến khó chịu.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 难受 + 得 + 很/吃不下饭/想哭
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 她 难受 得 想 哭
- Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难受
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 我 的 胃 很 难受
- Dạ dày của tôi rất khó chịu.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
- 她 难受 得 想 哭
- Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 心 被 压得 很 难受
- Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 我 的 手 被 汗 水淹 得 难受
- Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
难›