难受 nánshòu

Từ hán việt: 【nan thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan thụ). Ý nghĩa là: khó chịu, . Ví dụ : - 。 Dạ dày của tôi rất khó chịu.. - 。 Cô ấy bị cảm, rất khó chịu.. - 。 Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 难受 khi là Tính từ

khó chịu

身体不舒服

Ví dụ:
  • - de wèi hěn 难受 nánshòu

    - Dạ dày của tôi rất khó chịu.

  • - 感冒 gǎnmào le hěn 难受 nánshòu

    - Cô ấy bị cảm, rất khó chịu.

  • - 发烧 fāshāo le hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

心情不愉快;伤心

buồn; đau lòng; đau khổ

Ví dụ:
  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - 离开 líkāi le hěn 难受 nánshòu

    - Cô ấy rời đi, tôi rất đau lòng.

  • - 失去 shīqù le 朋友 péngyou hěn 难受 nánshòu

    - Tôi mất đi người bạn, rất đau lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难受

Chủ ngữ + 很/ 不/ 特别+ 难受

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān hěn 难受 nánshòu

    - Hôm nay tôi rất khó chịu.

  • - 难受 nánshòu le ma

    - Bạn không còn khó chịu nữa à?

Tính từ/ Động từ(疼/闷/饿/热)+得+难受

Ví dụ:
  • - de 头疼 tóuténg 难受 nánshòu

    - Đầu của tôi đau đến khó chịu.

  • - 天气 tiānqì 热得 rèdé 难受 nánshòu

    - Thời tiết nóng đến khó chịu.

  • - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • - de wèi téng 难受 nánshòu

    - Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

难受 + 得 + 很/吃不下饭/想哭

Ví dụ:
  • - 难受 nánshòu 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.

  • - 难受 nánshòu xiǎng

    - Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难受

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 受苦受难 shòukǔshòunàn

    - chịu khổ chịu nạn.

  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 备受 bèishòu 责难 zénàn

    - bị trách móc

  • - 常常 chángcháng 失眠 shīmián zhēn 难受 nánshòu

    - Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.

  • - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • - tán zài 喉咙 hóulóng hěn 难受 nánshòu

    - Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - de wèi hěn 难受 nánshòu

    - Dạ dày của tôi rất khó chịu.

  • - de wèi téng 难受 nánshòu

    - Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.

  • - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • - 受罪 shòuzuì de 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 忍受 rěnshòu

    - Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.

  • - 肚子 dǔzi zhàng 难受 nánshòu

    - Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.

  • - 难受 nánshòu xiǎng

    - Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - xīn bèi 压得 yādé hěn 难受 nánshòu

    - Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.

  • - 大家 dàjiā bèi 熏得 xūndé hěn 难受 nánshòu

    - Mọi người bị ngạt rất khó chịu.

  • - de shǒu bèi hàn 水淹 shuǐyān 难受 nánshòu

    - Tay của tôi bị mồ hôi dính dính đến khó chịu.

  • - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难受

Hình ảnh minh họa cho từ 难受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa