Đọc nhanh: 心胸开阔 (tâm hung khai khoát). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, cởi mở.
Ý nghĩa của 心胸开阔 khi là Thành ngữ
✪ có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ cởi mở
open-minded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸开阔
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 胸襟开阔
- tấm lòng rộng rãi
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心胸开阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心胸开阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
⺗›
心›
胸›
阔›