Đọc nhanh: 开心丸儿 (khai tâm hoàn nhi). Ý nghĩa là: lời an ủi; làm nguôi lòng; chuyện thư giãn.
Ý nghĩa của 开心丸儿 khi là Danh từ
✪ lời an ủi; làm nguôi lòng; chuyện thư giãn
宽心丸儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开心丸儿
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 糠 心儿
- rỗng ruột.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 我 每次 跟 男朋友 聊天儿 都 很 开心
- Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开心丸儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开心丸儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丸›
儿›
开›
⺗›
心›