难过 nánguò

Từ hán việt: 【nan quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan quá). Ý nghĩa là: buồn; khó chịu; buồn bã (tâm trạng), khó sống; chật vật, khổ. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy rất buồn.. - 。 Bạn đừng buồn nữa.. - 。 Đời sống của anh ấy rất chật vật.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 难过 khi là Tính từ

buồn; khó chịu; buồn bã (tâm trạng)

心理难受

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde hěn 难过 nánguò

    - Tôi cảm thấy rất buồn.

  • - 不要 búyào zài 难过 nánguò le

    - Bạn đừng buồn nữa.

khó sống; chật vật, khổ

不容易过活

Ví dụ:
  • - de 日子 rìzi hěn 难过 nánguò

    - Đời sống của anh ấy rất chật vật.

  • - 这些 zhèxiē 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - Những ngày này thật khó sống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难过

难过 + 得 + 吃不下饭/ 睡不着觉/ 三天没吃饭

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

难过 + 地 + Động từ(说/哭/看着...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 难过地 nánguòdì gēn 大家 dàjiā shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy buồn bã nói tạm biệt với mọi người.

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难过

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 这次 zhècì nán ràng 大家 dàjiā hěn 难过 nánguò

    - Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.

  • - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • - 不要 búyào zài 难过 nánguò le

    - Bạn đừng buồn nữa.

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 这关 zhèguān 难过 nánguò dàn 放弃 fàngqì

    - Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

  • - 患难之交 huànnànzhījiāo ( 共过 gòngguò 患难 huànnàn de 朋友 péngyou )

    - Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.

  • - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • - céng 涉过 shèguò 困难 kùnnán

    - Tôi từng trải qua khó khăn.

  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 不曾 bùcéng náo guò

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 渡过难关 dùguònánguān

    - Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.

  • - 大家 dàjiā zhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • - 过渡 guòdù de 时期 shíqī huì hěn 困难 kùnnán

    - Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.

  • - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难过

Hình ảnh minh họa cho từ 难过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa