Đọc nhanh: 难过 (nan quá). Ý nghĩa là: buồn; khó chịu; buồn bã (tâm trạng), khó sống; chật vật, khổ. Ví dụ : - 我觉得很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.. - 你不要再难过了。 Bạn đừng buồn nữa.. - 他的日子很难过。 Đời sống của anh ấy rất chật vật.
Ý nghĩa của 难过 khi là Tính từ
✪ buồn; khó chịu; buồn bã (tâm trạng)
心理难受
- 我 觉得 很 难过
- Tôi cảm thấy rất buồn.
- 你 不要 再 难过 了
- Bạn đừng buồn nữa.
✪ khó sống; chật vật, khổ
不容易过活
- 他 的 日子 很 难过
- Đời sống của anh ấy rất chật vật.
- 这些 日子 真 难过
- Những ngày này thật khó sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难过
✪ 难过 + 得 + 吃不下饭/ 睡不着觉/ 三天没吃饭
bổ ngữ trạng thái
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
✪ 难过 + 地 + Động từ(说/哭/看着...)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 难过地 跟 大家 说 再见
- Cô ấy buồn bã nói tạm biệt với mọi người.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难过
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 这次 难 让 大家 很 难过
- Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 你 不要 再 难过 了
- Bạn đừng buồn nữa.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 我 曾 涉过 困难
- Tôi từng trải qua khó khăn.
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm过›
难›
(1) Đau Đớn
Đau Khổ
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
khổ tâm; tâm sự; mối lo; nỗi lo lắng trong lòng; buồn bã
khó chịu
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
bi thương; bi ai; bi thống; đau buồn; sầu khổ; thương tiếc; âu sầu
Bi Ai, Đau Buồn
Buồn Thương, Sầu Muộn
khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nàxót ruột
Đau Lòng
Khó Chịu
Đau Lòng, Đau Đớn, Đau Xót
đau buồn
buồnsầu thảm (văn học)
Đau buồn và vui sướng. Phiếm chỉ các loại cảm giác của người ta trên đời. ◇Tô Thức 蘇軾: Nhân hữu bi hoan li hợp; Nguyệt hữu âm tình viên khuyết; Thử sự cổ nan toàn 人有悲歡離合; 月有陰晴圓缺; 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp; Trăng có mờ tỏ
Bỏ Lỡ, Bỏ Qua