Đọc nhanh: 开心颜 (khai tâm nhan). Ý nghĩa là: mỉm cười, vui mừng.
Ý nghĩa của 开心颜 khi là Động từ
✪ mỉm cười
smiling
✪ vui mừng
to rejoice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开心颜
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 他令 我 开心
- Anh ấy làm em vui vẻ.
- 宝宝 笑 得 很 开心
- Em bé cười rất vui vẻ.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 孩子 的 颜 很 开心
- Vẻ mặt của đứa trẻ rất vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开心颜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开心颜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
⺗›
心›
颜›