Đọc nhanh: 痛切 (thống thiết). Ý nghĩa là: thống thiết; vô cùng đau đớn; hết sức đau khổ, chua xót, đau. Ví dụ : - 痛切地认识到自己的错误。 vô cùng đau khổ nhận ra lỗi lầm của mình.
✪ thống thiết; vô cùng đau đớn; hết sức đau khổ
悲痛而深切;非常沉痛
- 痛切 地 认识 到 自己 的 错误
- vô cùng đau khổ nhận ra lỗi lầm của mình.
✪ chua xót
极端伤心
✪ đau
身体或精神感到非常难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛切
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 痛切 地 认识 到 自己 的 错误
- vô cùng đau khổ nhận ra lỗi lầm của mình.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
痛›