愤怒 fènnù

Từ hán việt: 【phẫn nộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愤怒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẫn nộ). Ý nghĩa là: phẫn nộ; căm phẫn; tức giận; giận dữ. Ví dụ : - 。 Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.. - 。 Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.. - 。 Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愤怒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 愤怒 khi là Tính từ

phẫn nộ; căm phẫn; tức giận; giận dữ

因极度不满而情绪激动

Ví dụ:
  • - de 脸上 liǎnshàng 充满 chōngmǎn le 愤怒 fènnù

    - Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.

  • - 现在 xiànzài 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愤怒 fènnù

    - Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.

  • - bèi rén 误解 wùjiě ràng 愤怒 fènnù 不已 bùyǐ

    - Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愤怒

Phó từ + 愤怒

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - duì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng 非常 fēicháng 愤怒 fènnù

    - Cô ấy rất tức giận về quyết định này.

  • - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

愤怒 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

So sánh, Phân biệt 愤怒 với từ khác

愤怒 vs 发怒

Giải thích:

"" là tính từ, "" là cụm động tân ; "" có thể tách ra để sử dụng, "" không thể.

愤怒 vs 恼怒

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không giống nhau, "" có thể miêu tả cảm xúc của con người, cũng có thể là hành động tập thể, còn ý nghĩa của "" chỉ là cảm xúc và hành động của cá nhân.
Ngoài ra, "" có cách sử dụng của động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤怒

  • - 老虎 lǎohǔ 愤怒 fènnù hǒu

    - Con hổ gầm lên một cách tức giận.

  • - 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ 愤怒 fènnù 已极 yǐjí

    - Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.

  • - 压制 yāzhì 不住 búzhù 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.

  • - 愤怒 fènnù 蒸发 zhēngfā le

    - Cơn giận dữ đã biến mất.

  • - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • - 流露出 liúlùchū 愤怒 fènnù de miàn

    - Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.

  • - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一丝 yīsī 愤怒 fènnù

    - Có một chút giận dữ trên khuôn mặt anh ấy.

  • - 愤怒 fènnù 排门 páimén ér

    - Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.

  • - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • - 愤怒 fènnù 声讨 shēngtǎo 侵略者 qīnlüèzhě de 罪行 zuìxíng

    - phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.

  • - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

  • - bèi rén 误解 wùjiě ràng 愤怒 fènnù 不已 bùyǐ

    - Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

  • - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Anh đang kìm nén cơn giận.

  • - de 脸上 liǎnshàng 充满 chōngmǎn le 愤怒 fènnù

    - Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.

  • - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • - 的话 dehuà lìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Lời nói của anh ấy làm tôi vô cùng phẫn nộ.

  • - 现在 xiànzài 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愤怒 fènnù

    - Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愤怒

Hình ảnh minh họa cho từ 愤怒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愤怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao