Đọc nhanh: 气愤 (khí phẫn). Ý nghĩa là: tức giận; căm giận; bực tức; căm phẫn, căm tức. Ví dụ : - 他听了这种不三不四的话非常气愤。 anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
Ý nghĩa của 气愤 khi là Tính từ
✪ tức giận; căm giận; bực tức; căm phẫn
生气;愤恨
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
✪ căm tức
生气; 发怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气愤
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 你别 气愤 了
- Em đừng tức giận nữa.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气愤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愤›
气›
Phẫn Nộ
tức giận; nổi nóng; phát cáu; căm tức; ngứa ganbực tức
phẫn uất; vô cùng căm phẫn
giận dai
Thù Hận, Cừu Hận, Mối Thù
phấn khích; kích động; khái hận
căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờntức mình
lòng căm phẫn; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; phẫn nộ trước những việc làm trái đạo nghĩa; phẫn nộ
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ
giận dữ; đầy giận dữ
Nóng nảy giận dữ.
khó chịukhông hài lòng
tức giận; nổi nóng; phát cáu; nổi khùng; lộn ruột; đâm khùng; nóng mắtnóng tiết
căm giận; tức giận; nổi giận; tức tối; căm
bực mình