Đọc nhanh: 格莱美奖 (các lai mĩ tưởng). Ý nghĩa là: Giải Grammy (Giải thưởng Hoa Kỳ về thu âm), cũng được viết 葛萊美獎 | 葛莱美奖.
Ý nghĩa của 格莱美奖 khi là Danh từ
✪ Giải Grammy (Giải thưởng Hoa Kỳ về thu âm)
Grammy Award (US prize for music recording)
✪ cũng được viết 葛萊美獎 | 葛莱美奖
also written 葛萊美獎|葛莱美奖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格莱美奖
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 那 件 罗裙 格外 美丽
- Chiếc váy lụa thưa đó đẹp lạ thường.
- 你 没有 获奖 的 资格
- Bạn không có tư cách để nhận giải.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 昕 晨 的 阳光 格外 美丽
- Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.
- 在 出口 上 最 重要 的 价格 讯号 是 美元
- Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 这件 衣服 的 价格 是 五十 美元
- Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格莱美奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格莱美奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奖›
格›
美›
莱›