Đọc nhanh: 夸赞 (khoa tán). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi. Ví dụ : - 人们都夸赞她 心 灵手巧。 mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Ý nghĩa của 夸赞 khi là Động từ
✪ khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
夸奖
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸赞
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 我们 都 赞叹 她 的 歌声
- Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 大家 称赞 他
- Mọi người khen anh ấy.
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 他常 夸赞 朋友 的 努力
- Anh ấy thường khen ngợi sự nỗ lực của bạn.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夸赞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸赞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夸›
赞›