Đọc nhanh: 矜夸 (căng khoa). Ý nghĩa là: kiêu căng; kiêu ngạo; khoa trương; tự cao tự đại. Ví dụ : - 力戒矜夸。 cố tránh khoa trương.
Ý nghĩa của 矜夸 khi là Động từ
✪ kiêu căng; kiêu ngạo; khoa trương; tự cao tự đại
骄傲自夸
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜夸
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 我 夸奖 了 孩子 的 进步
- Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 夸大 成绩
- thổi phồng thành tích.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矜夸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜夸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夸›
矜›