Đọc nhanh: 责怪 (trách quái). Ý nghĩa là: trách cứ; trách móc; oán trách; kỳ kèo. Ví dụ : - 他总是责怪别人。 Anh ấy luôn trách móc người khác.. - 她责怪我没有提前通知。 Cô ấy trách tôi không thông báo trước.. - 他们责怪你没有完成任务。 Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 责怪 khi là Động từ
✪ trách cứ; trách móc; oán trách; kỳ kèo
责备;埋怨
- 他 总是 责怪 别人
- Anh ấy luôn trách móc người khác.
- 她 责怪 我 没有 提前 通知
- Cô ấy trách tôi không thông báo trước.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责怪
✪ 责怪 + Ai đó (+ Động từ)
trách ai đó
- 他 责怪 我 没有 提前准备
- Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.
- 她 责怪 你 迟到 了
- Cô ấy trách bạn đến muộn.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责怪
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 他 总是 责怪 别人
- Anh ấy luôn trách móc người khác.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 她 责怪 你 迟到 了
- Cô ấy trách bạn đến muộn.
- 她 责怪 我 没有 提前 通知
- Cô ấy trách tôi không thông báo trước.
- 他 责怪 我 没有 提前准备
- Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怪›
责›
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
Chỉ Trích
trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻtrách quở
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Lên Án
Trách Cứ
chất vấn khiển trách
khiển trách
quở trách; trách mắng; eo sèo; giũa dạykể lểkẻ vạch
quở trách; khiển trách; quở mắng
Trách Móc Nặng Nề, Khiển Trách Nặng Nề, Phê Bình Gắt Gao