责怪 zéguài

Từ hán việt: 【trách quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "责怪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách quái). Ý nghĩa là: trách cứ; trách móc; oán trách; kỳ kèo. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn trách móc người khác.. - 。 Cô ấy trách tôi không thông báo trước.. - 。 Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 责怪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 责怪 khi là Động từ

trách cứ; trách móc; oán trách; kỳ kèo

责备;埋怨

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 责怪 zéguài 别人 biérén

    - Anh ấy luôn trách móc người khác.

  • - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前 tíqián 通知 tōngzhī

    - Cô ấy trách tôi không thông báo trước.

  • - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责怪

责怪 + Ai đó (+ Động từ)

trách ai đó

Ví dụ:
  • - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • - 责怪 zéguài 迟到 chídào le

    - Cô ấy trách bạn đến muộn.

  • - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责怪

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - shuí 不能 bùnéng 平白 píngbái 责怪 zéguài

    - Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

  • - 总是 zǒngshì 责怪 zéguài 别人 biérén

    - Anh ấy luôn trách móc người khác.

  • - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • - 责怪 zéguài 迟到 chídào le

    - Cô ấy trách bạn đến muộn.

  • - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前 tíqián 通知 tōngzhī

    - Cô ấy trách tôi không thông báo trước.

  • - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • - 工作 gōngzuò 中出 zhōngchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng zhǐ 责怪 zéguài 对方 duìfāng 各自 gèzì yào duō zuò 自我批评 zìwǒpīpíng

    - trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.

  • - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 责怪

Hình ảnh minh họa cho từ 责怪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa