Đọc nhanh: 回扣奖励 (hồi khấu tưởng lệ). Ý nghĩa là: Tiền thưởng % hoa hồng.
Ý nghĩa của 回扣奖励 khi là Danh từ
✪ Tiền thưởng % hoa hồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回扣奖励
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 奖励
- khen thưởng.
- 这笔 奖金 是 他 的 奖励
- Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 他 获 了 三等 奖励
- Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 政府 奖励 了 很多 英雄
- Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.
- 公司 对 我们 进行 奖励
- Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.
- 夸奖 能 激励 人 更 努力
- Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.
- 他 的 努力 得到 了 奖励
- Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回扣奖励
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回扣奖励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm励›
回›
奖›
扣›