责骂 zémà

Từ hán việt: 【trách mạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "责骂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách mạ). Ý nghĩa là: quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng. Ví dụ : - 。 cha quở trách nó một trận.. - 。 Nếu anh ấy phát hiện ra sẽ mắng tôi đó.. - 。 Người cha giật mình chạy tới mắng con.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 责骂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 责骂 khi là Động từ

quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng

用严厉的话责备

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn 责骂 zémà le 一顿 yīdùn

    - cha quở trách nó một trận.

  • - 如果 rúguǒ 发现 fāxiàn le 他会 tāhuì 责骂 zémà

    - Nếu anh ấy phát hiện ra sẽ mắng tôi đó.

  • - 父亲 fùqīn 吓了一跳 xiàleyītiào 赶紧 gǎnjǐn pǎo 过去 guòqù 责骂 zémà 孩子 háizi

    - Người cha giật mình chạy tới mắng con.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责骂

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - ( 骂人 màrén 的话 dehuà )

    - lời mắng chửi.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 痛骂 tòngmà

    - Ra sức chửi.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 骂不还口 màbùhuánkǒu

    - bị chửi cũng không cãi lại

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 觉得 juéde 安吉尔 ānjíěr huì 自责 zìzé ma

    - Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?

  • - 父亲 fùqīn 责骂 zémà le 一顿 yīdùn

    - cha quở trách nó một trận.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào 落到 luòdào 一顿 yīdùn 责骂 zémà

    - Do đi trễ nên anh ấy bị mắng té tát.

  • - 狠狠 hěnhěn 责骂 zémà le

    - Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.

  • - 如果 rúguǒ 发现 fāxiàn le 他会 tāhuì 责骂 zémà

    - Nếu anh ấy phát hiện ra sẽ mắng tôi đó.

  • - 父亲 fùqīn 吓了一跳 xiàleyītiào 赶紧 gǎnjǐn pǎo 过去 guòqù 责骂 zémà 孩子 háizi

    - Người cha giật mình chạy tới mắng con.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 责骂

Hình ảnh minh họa cho từ 责骂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责骂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét), mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RRNVM (口口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A82
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa