• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Jìn
  • Âm hán việt: Tiến Tấn
  • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺⻌井
  • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
  • Bảng mã:U+8FDB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 进

  • Cách viết khác

    𡥦 𨗃 𨙟

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 进 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiến, Tấn). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Từ ghép với : Tiến một bước., Vào nhà máy, Thu tiền vào, Mua hàng, Dâng đồ cống Chi tiết hơn...

Tiến
Tấn

Từ điển phổ thông

  • đi lên, tiến lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiến lên, đi trước, cải tiến

- Tiến một bước.

* 進而tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới

- Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được

* ② Vào

- Vào cửa

- Vào nhà máy

* ③ Thu vào, mua vào

- Thu tiền vào

- Mua hàng

* ④ (văn) Dâng

- Dâng đồ cống

- Dâng biểu

* ⑤ (văn) Đời, lớp

- Đời trước, tiền bối

* ⑥ (văn) Ăn, dùng

- Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều

* ⑦ Dãy, sân trong (nhà)

- Trong sân này có hai dãy nhà.

Âm:

Tấn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiến lên, đi trước, cải tiến

- Tiến một bước.

* 進而tiến nhi [jìn 'ér] Sau đó, rồi mới

- Học xong lớp văn hoá cơ bản rồi mới học chuyên môn được

* ② Vào

- Vào cửa

- Vào nhà máy

* ③ Thu vào, mua vào

- Thu tiền vào

- Mua hàng

* ④ (văn) Dâng

- Dâng đồ cống

- Dâng biểu

* ⑤ (văn) Đời, lớp

- Đời trước, tiền bối

* ⑥ (văn) Ăn, dùng

- Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều

* ⑦ Dãy, sân trong (nhà)

- Trong sân này có hai dãy nhà.