Đọc nhanh: 称颂 (xưng tụng). Ý nghĩa là: ca tụng; khen ngợi; tán dương. Ví dụ : - 报纸称颂了他们的英雄事迹。 Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
Ý nghĩa của 称颂 khi là Động từ
✪ ca tụng; khen ngợi; tán dương
称赞颂扬
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称颂
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 她 爱称 用筱
- Biệt danh cô ấy là Tiểu.
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称颂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称颂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm称›
颂›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
tán dương; tán thưởng; ca ngợituyên dương; nêu gương
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
tán dương; tôn sùng