Đọc nhanh: 夸耀 (khoa diệu). Ý nghĩa là: khoe; khoe khoang; phô trương (công lao, thế lực, địa vị...); chưng diện; phô phong; xò xè; phô, giương vây. Ví dụ : - 他从不在人面前夸耀自己。 anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
Ý nghĩa của 夸耀 khi là Động từ
✪ khoe; khoe khoang; phô trương (công lao, thế lực, địa vị...); chưng diện; phô phong; xò xè; phô
向人显示 (自己有本领,有功劳,有地位势力等)
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
✪ giương vây
把事情说得超过了原有的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸耀
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 小明 向 小红 炫耀 成绩
- Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夸耀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸耀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夸›
耀›
kiêu căng; ngạo mạn
nói ngoa; khoác lác; khoe khoang; đại ngôn; huênh hoang; khoác
Khoe Khoang, Phô Trương, Loè
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
Khoe Khoang
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
quảng cáo rùm beng; nêu chiêu bài; rêu rao; khoe khoang; phô trương; chưng diệntâng bốc; phỉnh nịnh