奖赏 jiǎngshǎng

Từ hán việt: 【tưởng thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奖赏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng thưởng). Ý nghĩa là: khen thưởng; phần thưởng; thưởng; lèo.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奖赏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khen thưởng; phần thưởng; thưởng; lèo

对有功的或在竟赛中获胜的集体或个人给予奖励

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖赏

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 这部 zhèbù 故事片 gùshìpiàn 荣获 rónghuò 大奖 dàjiǎng

    - bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 还有 háiyǒu 俄罗斯 éluósī 方块 fāngkuài 比赛 bǐsài 奖杯 jiǎngbēi 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?

  • - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - vui lòng đẹp dạ

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 影片 yǐngpiān

    - Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 不要 búyào de 安慰 ānwèi jiǎng

    - Tôi không muốn giải khuyến khích của bạn.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • - bèi 公司 gōngsī 褒奖 bāojiǎng

    - Anh ấy được công ty biểu dương.

  • - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奖赏

Hình ảnh minh họa cho từ 奖赏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao