奖励 jiǎnglì

Từ hán việt: 【tưởng lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奖励" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng lệ). Ý nghĩa là: khen thưởng; khuyến khích, phần thưởng; giải thưởng. Ví dụ : - 。 Giáo viên đã thưởng học sinh xuất sắc.. - 。 Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.. - 。 Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奖励 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 奖励 khi là Động từ

khen thưởng; khuyến khích

给予荣誉或财物来鼓励

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 奖励 jiǎnglì le 优秀 yōuxiù de 学生 xuésheng

    - Giáo viên đã thưởng học sinh xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 奖励 jiǎnglì le 勤奋 qínfèn de 员工 yuángōng

    - Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.

  • - 政府 zhèngfǔ 奖励 jiǎnglì le 很多 hěnduō 英雄 yīngxióng

    - Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 奖励 khi là Danh từ

phần thưởng; giải thưởng

为了表扬或者鼓励而给的钱或者荣誉

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng le 丰厚 fēnghòu de 奖励 jiǎnglì

    - Công ty cung cấp phần thưởng hậu hĩnh.

  • - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 奖励 jiǎnglì

    - Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 奖励 jiǎnglì hěn 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng của cuộc thi này rất phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奖励

对 + Ai đó + 进行 + 奖励

khen thưởng ai

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī duì 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 奖励 jiǎnglì

    - Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 奖励 jiǎnglì

    - Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.

So sánh, Phân biệt 奖励 với từ khác

奖 vs 奖励

Giải thích:

Từ tính của "" và "" giống nhau, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút không giống nhau, "" có khả năng kết hợp tạo thành từ, "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖励

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - 奖励 jiǎnglì

    - khen thưởng.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn shì de 奖励 jiǎnglì

    - Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

  • - 这笔 zhèbǐ 奖金 jiǎngjīn 奖励 jiǎnglì 优秀员工 yōuxiùyuángōng

    - Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.

  • - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • - huò le 三等 sānděng 奖励 jiǎnglì

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.

  • - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • - de 绩效 jìxiào 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì

    - Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.

  • - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 奖励 jiǎnglì

    - Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.

  • - 政府 zhèngfǔ 奖励 jiǎnglì le 很多 hěnduō 英雄 yīngxióng

    - Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.

  • - 公司 gōngsī duì 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 奖励 jiǎnglì

    - Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.

  • - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 奖励 jiǎnglì

    - Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.

  • - 优秀 yōuxiù de 学员 xuéyuán 获得 huòdé le 奖励 jiǎnglì

    - Học viên xuất sắc được nhận thưởng.

  • - 公司 gōngsī 奖励 jiǎnglì le 勤奋 qínfèn de 员工 yuángōng

    - Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.

  • - 多次 duōcì 受到 shòudào 厂里 chǎnglǐ de 奖励 jiǎnglì

    - Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.

  • - 此次 cǐcì 奖励 jiǎnglì 对象 duìxiàng 全部 quánbù 来自 láizì 生产 shēngchǎn 一线 yīxiàn 奖励 jiǎnglì 额度 édù 之大 zhīdà 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu

    - Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.

  • - 作品 zuòpǐn 经过 jīngguò 批评 pīpíng cái 决定 juédìng 奖励 jiǎnglì

    - Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奖励

Hình ảnh minh họa cho từ 奖励

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao