Đọc nhanh: 奖励 (tưởng lệ). Ý nghĩa là: khen thưởng; khuyến khích, phần thưởng; giải thưởng. Ví dụ : - 老师奖励了优秀的学生。 Giáo viên đã thưởng học sinh xuất sắc.. - 公司奖励了勤奋的员工。 Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.. - 政府奖励了很多英雄。 Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.
Ý nghĩa của 奖励 khi là Động từ
✪ khen thưởng; khuyến khích
给予荣誉或财物来鼓励
- 老师 奖励 了 优秀 的 学生
- Giáo viên đã thưởng học sinh xuất sắc.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 政府 奖励 了 很多 英雄
- Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 奖励 khi là Danh từ
✪ phần thưởng; giải thưởng
为了表扬或者鼓励而给的钱或者荣誉
- 公司 提供 了 丰厚 的 奖励
- Công ty cung cấp phần thưởng hậu hĩnh.
- 他 的 努力 得到 了 奖励
- Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.
- 这次 比赛 的 奖励 很 丰厚
- Phần thưởng của cuộc thi này rất phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奖励
✪ 对 + Ai đó + 进行 + 奖励
khen thưởng ai
- 公司 对 我们 进行 奖励
- Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
So sánh, Phân biệt 奖励 với từ khác
✪ 奖 vs 奖励
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖励
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 奖励
- khen thưởng.
- 这笔 奖金 是 他 的 奖励
- Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 他 获 了 三等 奖励
- Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 政府 奖励 了 很多 英雄
- Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.
- 公司 对 我们 进行 奖励
- Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.
- 夸奖 能 激励 人 更 努力
- Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.
- 他 的 努力 得到 了 奖励
- Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奖励
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm励›
奖›