Đọc nhanh: 赞许 (tán hứa). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi, khen thưởng. Ví dụ : - 赞许地点点头。 Gật đầu tán thành.. - 值得赞许 đáng được khen ngợi
Ý nghĩa của 赞许 khi là Động từ
✪ khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi
认为好而加以称赞
- 赞许 地 点点头
- Gật đầu tán thành.
- 值得 赞许
- đáng được khen ngợi
✪ khen thưởng
称赞的话语或奖励的实物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞许
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
- 赞许 地 点点头
- Gật đầu tán thành.
- 值得 赞许
- đáng được khen ngợi
- 点头 是 赞许 的 表示
- Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 我 赞许 你 的 决定
- Tôi khen ngợi quyết định của bạn.
- 她 赞许 了 他 的 勇敢
- Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm许›
赞›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
khen hay; khen tốt; hoan nghênh; tán thưởng; tán thành
khen ngợi; tán thưởng; biểu dương
like; ấn like; thả like; ấn thích