Đọc nhanh: 见点奖励 (kiến điểm tưởng lệ). Ý nghĩa là: dùng trong sale đa cấp; nghĩa là tiền thưởng cho mỗi đơn vị cấp thấp hơn mà bạn có..
Ý nghĩa của 见点奖励 khi là Thành ngữ
✪ dùng trong sale đa cấp; nghĩa là tiền thưởng cho mỗi đơn vị cấp thấp hơn mà bạn có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见点奖励
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 奖励
- khen thưởng.
- 这笔 奖金 是 他 的 奖励
- Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 他 获 了 三等 奖励
- Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 现在 是 差 一刻 四点 我 四点 一刻 见 你
- Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 大 点儿 声 , 大家 听不见
- Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.
- 晚上 七点 , 不见不散
- Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 提意见 无妨 直率 一点儿
- góp ý kiến cứ thẳng thắn không sao cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见点奖励
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见点奖励 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm励›
奖›
点›
见›