Đọc nhanh: 集合 (tập hợp). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ tập; tập trung, tập hợp; tập trung; thu thập, tập hợp (số, dãy số). Ví dụ : - 大家集合在操场上。 Mọi người tập hợp ở sân thể thao.. - 他们在会议室集合了。 Họ đã tập trung ở phòng họp.. - 队伍在入口处集合。 Đoàn đội tập trung tại cổng.
Ý nghĩa của 集合 khi là Động từ
✪ tập hợp; tụ tập; tập trung
(分散的人或物)聚集在一起
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
- 队伍 在 入口处 集合
- Đoàn đội tập trung tại cổng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tập hợp; tập trung; thu thập
使集合;汇集
- 将 学生 集合 在 操场上
- Tập hợp học sinh ở sân trường.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
- 请 将 文件 集合 在 一起
- Xin hãy thu thập các tài liệu lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 集合 khi là Danh từ
✪ tập hợp (số, dãy số)
(数学)一些具有共同属性的事物的总体
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 集合 的 大小 由 元素 决定
- Kích thước của tập hợp do số lượng phần tử quyết định.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 集合 với từ khác
✪ 集合 vs 集中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集合
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 这个 集合 的 基数 是 5
- ập hợp này có số phần tử là 5.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
- 队伍 在 入口处 集合
- Đoàn đội tập trung tại cổng.
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 将 学生 集合 在 操场上
- Tập hợp học sinh ở sân trường.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ tập; gom lại
tập hợp; điều động; tập trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
Triệu Tập
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Kết Hợp
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập hợp một đám đông
tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; rápdồn