Đọc nhanh: 结集 (kết tập). Ý nghĩa là: hợp thành; sưu tập; thu lượm; thu thập; góp nhặt; sưu tầm, tập trung; tập kết (quân đội). Ví dụ : - 结集付印。 hợp thành sách rồi đem in.. - 结集兵力。 tập trung binh lực.. - 在这个地区结集了三个师。 khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Ý nghĩa của 结集 khi là Động từ
✪ hợp thành; sưu tập; thu lượm; thu thập; góp nhặt; sưu tầm
把单篇的文章编在一起;编成集子
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
✪ tập trung; tập kết (quân đội)
(军队) 调动到某地聚集
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结集
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 集结 兵力
- tập kết binh lực.
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
集›