Đọc nhanh: 统一 (thống nhất). Ý nghĩa là: thống nhất, nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất định. Ví dụ : - 统一体 thể thống nhất. - 统一战线 mặt trận thống nhất. - 大家的意见逐渐统一了。 ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
Ý nghĩa của 统一 khi là Động từ
✪ thống nhất
部分联成整体;分歧归于一致
- 统一体
- thể thống nhất
- 统一战线
- mặt trận thống nhất
- 大家 的 意见 逐渐 统一 了
- ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất định
一致的;整体的;单一的; 一致的; 整体的; 只有一种
- 统一 的 意见
- ý kiến thống nhất
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 统一 领导
- thống nhất lãnh đạo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 统一战线
- mặt trận thống nhất
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 统一 领导
- thống nhất lãnh đạo
- 辩证 的 统一
- sự thống nhất biện chứng
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
统›