统一 tǒngyī

Từ hán việt: 【thống nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "统一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thống nhất). Ý nghĩa là: thống nhất, nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất định. Ví dụ : - thể thống nhất. - 线 mặt trận thống nhất. - 。 ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 统一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 统一 khi là Động từ

thống nhất

部分联成整体;分歧归于一致

Ví dụ:
  • - 统一体 tǒngyītǐ

    - thể thống nhất

  • - 统一战线 tǒngyīzhànxiàn

    - mặt trận thống nhất

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 逐渐 zhújiàn 统一 tǒngyī le

    - ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất định

一致的;整体的;单一的; 一致的; 整体的; 只有一种

Ví dụ:
  • - 统一 tǒngyī de 意见 yìjiàn

    - ý kiến thống nhất

  • - 统一 tǒngyī 调配 diàopèi

    - thống nhất điều phối

  • - 统一 tǒngyī 领导 lǐngdǎo

    - thống nhất lãnh đạo

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - 统一 tǒngyī 步调 bùdiào

    - thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động

  • - 统一战线 tǒngyīzhànxiàn

    - mặt trận thống nhất

  • - 统一 tǒngyī 调配 diàopèi

    - thống nhất điều phối

  • - 公司 gōngsī 统一 tǒngyī 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quản lí thống nhất.

  • - 王用 wángyòng 霸道 bàdào 统一天下 tǒngyìtiānxià

    - Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.

  • - 统治权 tǒngzhìquán 一国 yīguó 对于 duìyú 他国 tāguó zhī 支配 zhīpèi 权力 quánlì

    - Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.

  • - 统一 tǒngyī 领导 lǐngdǎo

    - thống nhất lãnh đạo

  • - 辩证 biànzhèng de 统一 tǒngyī

    - sự thống nhất biện chứng

  • - 老板 lǎobǎn 员工 yuángōng bìng 不是 búshì 对立 duìlì de 而是 érshì 和谐 héxié 统一 tǒngyī de

    - Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.

  • - 拜年 bàinián shì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

  • - 汉朝 hàncháo 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó 江山 jiāngshān

    - Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.

  • - 囊括四海 nángkuòsìhǎi ( zhǐ 封建 fēngjiàn 君主 jūnzhǔ 统一 tǒngyī 全国 quánguó )

    - thâu tóm năm châu bốn bể.

  • - 开会 kāihuì 统一口径 tǒngyīkǒujìng

    - thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.

  • - 一统天下 yītǒngtiānxià

    - thống nhất thiên hạ

  • - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • - mǒu 数值 shùzhí 偏离 piānlí 参考值 cānkǎozhí de 一种 yīzhǒng 系统 xìtǒng 偏差 piānchā

    - Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.

  • - 本文 běnwén 提出 tíchū 一种 yīzhǒng 大型 dàxíng 停车场 tíngchēchǎng 反向 fǎnxiàng 寻车 xúnchē 系统 xìtǒng

    - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

  • - 秦朝 qíncháo 统一 tǒngyī 中国 zhōngguó

    - Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen yào 统计 tǒngjì 一下 yīxià 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng de 人数 rénshù

    - Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 统一

Hình ảnh minh họa cho từ 统一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao