Đọc nhanh: 积聚 (tí tụ). Ý nghĩa là: dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa. Ví dụ : - 把积聚起来的钱存入银行。 đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.. - 积聚革命力量。 tập hợp lực lượng cách mạng.
Ý nghĩa của 积聚 khi là Động từ
✪ dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
(事物) 逐渐聚集
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积聚
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积聚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›
聚›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
tích tụ; ẩn kín; tiềm tàng
Tích Luỹ, Tích Lại, Gộp Lại
Gửi Tiết Kiệm
chồng chất; tích tụ; xếp chồng; tém
tồn trữ; tích trữ
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
Đắp Đống
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tích Lũy
trữ hàng; tích trữ hàng hoá
dung hợpđể kết hợp làm một
đọng lại; tụ lại; lắng; tích tụtrầm tích; cặn; chất lắng