齐集 qíjí

Từ hán việt: 【tề tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "齐集" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tề tập). Ý nghĩa là: tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ. Ví dụ : - 。 Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 齐集 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 齐集 khi là Động từ

tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ

齐拢

Ví dụ:
  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐集

  • - 比翼齐飞 bǐyìqífēi

    - sát cánh cùng bay

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - 图片 túpiàn 集锦 jíjǐn

    - bộ sưu tập tranh.

  • - 结集 jiéjí 兵力 bīnglì

    - tập trung binh lực.

  • - 征集 zhēngjí 新兵 xīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 鼓乐齐鸣 gǔlèqímíng

    - tiếng trống và nhạc vang lên

  • - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • - 集齐 jíqí 戏剧 xìjù 危险 wēixiǎn 悬疑 xuányí

    - Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.

  • - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齐集

Hình ảnh minh họa cho từ 齐集

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa