散漫 sànmàn

Từ hán việt: 【tán mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散漫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán mạn). Ý nghĩa là: tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củ, rải rác; phân tán; không tập trung. Ví dụ : - 。 Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.. - 。 Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.. - 。 Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散漫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 散漫 khi là Tính từ

tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củ

随随便便,不守纪律

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 散漫 sǎnmàn

    - Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.

  • - de 工作作风 gōngzuòzuòfēng 散漫 sǎnmàn

    - Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rải rác; phân tán; không tập trung

分散;不集中

Ví dụ:
  • - 野花 yěhuā 散漫 sǎnmàn 地铺 dìpù mǎn 山坡 shānpō

    - Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 散漫

Phó từ + 散漫

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì hěn 散漫 sǎnmàn

    - Anh ấy làm việc luôn tùy tiện.

  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 散漫 sǎnmàn

    - Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.

散漫 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 散漫 sǎnmàn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 石头 shítou 散漫 sǎnmàn 散落 sànluò zài 地上 dìshàng

    - Đá phân bổ rải rác trên đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散漫

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 大雾 dàwù 弥漫 mímàn 长路 chánglù

    - Sương mù bao phủ con đường dài.

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 林中 línzhōng 烟霭 yānǎi 弥漫 mímàn

    - Trong rừng sương mù bao phủ.

  • - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 散漫 sǎnmàn

    - Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.

  • - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • - 石头 shítou 散漫 sǎnmàn 散落 sànluò zài 地上 dìshàng

    - Đá phân bổ rải rác trên đất.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì hěn 散漫 sǎnmàn

    - Anh ấy làm việc luôn tùy tiện.

  • - de 工作作风 gōngzuòzuòfēng 散漫 sǎnmàn

    - Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

  • - 野花 yěhuā 散漫 sǎnmàn 地铺 dìpù mǎn 山坡 shānpō

    - Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.

  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 散漫 sǎnmàn

    - Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.

  • - 原来 yuánlái 散漫 sǎnmàn de 手工业 shǒugōngyè 现在 xiànzài dōu 组织 zǔzhī 起来 qǐlai le

    - những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.

  • - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • - 散漫 sǎnmàn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 走散 zǒusàn le

    - Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散漫

Hình ảnh minh họa cho từ 散漫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散漫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao