Đọc nhanh: 散漫 (tán mạn). Ý nghĩa là: tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củ, rải rác; phân tán; không tập trung. Ví dụ : - 他工作态度很散漫。 Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.. - 他的安排非常散漫。 Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.. - 她的工作作风散漫。 Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.
Ý nghĩa của 散漫 khi là Tính từ
✪ tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củ
随随便便,不守纪律
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 她 的 工作作风 散漫
- Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rải rác; phân tán; không tập trung
分散;不集中
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 这些 树木 散漫 地 生长 着
- Những cái cây này mọc phân tán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 散漫
✪ Phó từ + 散漫
phó từ tu sức
- 她 做事 总是 很 散漫
- Anh ấy làm việc luôn tùy tiện.
- 我 对 这份 工作 很 散漫
- Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.
✪ 散漫 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 散漫 地 完成 了 任务
- Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散漫
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 这些 树木 散漫 地 生长 着
- Những cái cây này mọc phân tán.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
- 她 做事 总是 很 散漫
- Anh ấy làm việc luôn tùy tiện.
- 她 的 工作作风 散漫
- Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
- 我 对 这份 工作 很 散漫
- Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 散漫 地 完成 了 任务
- Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散漫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散漫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
漫›